- Tư vấn xe chuyên nghiệp, tận tâm, đảm bảo quý khách hàng hài lòng
- Tư vấn ngân hàng, hỗ trợ trả góp lãi suất thấp nhất
- Nhiều khuyến mãi, tặng phụ kiện, giảm gói tiền mặt
Đến với Mr Quang : Quý Khách hàng đảm bảo hài lòng nhất về dịch vụ tất cả sản phẩm Hyundai DakLak
Cụm đèn ban ngày DRL (Daytime Running Light) được thiết kế phá cách dạng boomerang
Ốp trang trí thể thao
Vành hợp kim 15 inch cao cấp tạo hình trẻ trung
Điều khiển hành trình Cruise Control
Màn hình giải trí 8 inch
2 túi khí cho hàng ghế trước
Hộp số sàn
Gồm 5 cấp số với các bước chuyển số được tinh chỉnh làm tăng khả năng phản ứng và sự nhạy bén khi di chuyển, đồng thời giúp tiết kiệm nhiên liệu tối đa.
Hộp số tự động
Gồm 4 cấp số đảm bảo sự kết hợp hoàn hảo giữa tính năng vận hành mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu cùng sự bền bỉ bằng các công nghệ tiên tiến nhất như van điện từ và bộ chuyển đổi momen xoắn phẳng.
- Tư vấn xe chuyên nghiệp, tận tâm, đảm bảo quý khách hàng hài lòng
- Tư vấn ngân hàng, hỗ trợ trả góp lãi suất thấp nhất
- Nhiều khuyến mãi, tặng phụ kiện, giảm gói tiền mặt
Đến với Mr Quang : Quý Khách hàng đảm bảo hài lòng nhất về dịch vụ tất cả sản phẩm Hyundai DakLak
Cụm đèn ban ngày DRL (Daytime Running Light) được thiết kế phá cách dạng boomerang
Đèn hậu dạng LED thiết kế cách điệu, đồng bộ với cụm đèn phía trước
Vành hợp kim 15 inch cao cấp tạo hình trẻ trung
Cụm điểu chỉnh media tích hợp nhận diện giọng nói
Màn hình giải trí 8 inch
2 túi khí cho hàng ghế trước
- Tư vấn xe chuyên nghiệp, tận tâm, đảm bảo quý khách hàng hài lòng
- Tư vấn ngân hàng, hỗ trợ trả góp lãi suất thấp nhất
- Nhiều khuyến mãi, tặng phụ kiện, giảm gói tiền mặt
Đến với Mr Quang : Quý Khách hàng đảm bảo hài lòng nhất về dịch vụ tất cả sản phẩm Hyundai DakLak
D x R x C (mm) | 4785x1900x1730 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.765 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 185 |
Động cơ | SmartStream G2.5 |
Dung tích công tác (cc) | 2.497 |
Công suất cực đại (Ps) | 180 / 6,000 |
Momen xoắn cực đại (N.m) | 232 / 4000 |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 71 |
Hệ thống dẫn động | FWD |
Hộp số | 6AT |
Trước | McPherson |
Sau | Liên kết đa điểm |
Chất liệu lazang | Hợp kim nhôm |
Lốp dự phòng | Vành đúc cùng cỡ |
Thông số lốp | 235/60 R18 |
Trước | Phanh đĩa |
Sau | Phanh đĩa |
THÔNG SỐ | Santafe 2.5 Xăng | Santafe 2.2 Dầu | Santafe 2.5 XĂNG ĐẶC BIỆT | Santafe 2.2 DẦU ĐẶC BIỆT | Santafe 2.5 XĂNG CAO CẤP | Santafe 2.2 DẦU CAO CẤP |
---|---|---|---|---|---|---|
NGOẠI THẤT | ||||||
TAY NẮM CỬA MẠ CROM | ||||||
– Tay nắm cửa mạ crom | Bóng | Bóng | Bóng | Bóng | Bóng | Bóng |
CHẮN BÙN | ||||||
– Chắn bùn trước sau | ● | ● | ● | ● | ● | ● |
ĐÈN PHA | ||||||
– Đèn Bi-LED | ● | ● | ● | ● | ● | ● |
– Đèn hậu dạng LED 3D | ● | ● | ● | ● | ● | ● |
– Đèn LED định vị ban ngày | ● | ● | ● | ● | ● | ● |
– Điều khiển đèn pha tự động | ● | ● | ● | ● | ● | – |
– Đèn sương mù trước/sau LED | – | – | Sau/LED | Sau/LED | Sau/LED | Sau/LED |
GƯƠNG CHIẾU HẬU | ||||||
– Gương chiếu hậu chỉnh điện, gập điện, có sấy | ● | ● | ● | ● | ● | ● |
LƯỚI TẢN NHIỆT MẠ CROM | ||||||
– Lưới tản nhiệt mạ Crom | Đen | Đen | Bóng | Bóng | Bóng | Bóng |
GẠT MƯA | ||||||
– Cảm biến gạt mưa | ● | ● | ● | ● | ● | ● |
CỐP ĐIỆN | ||||||
– Cốp thông minh | ● | ● | ● | ● | ● | ● |
KÍNH LÁI CHỐNG KẸT | ||||||
– Kính lái chống kẹt | ● | ● | ● | ● | ● | ● |
NỘI THẤT | ||||||
TRANG BỊ TRONG XE | ||||||
– Sạc không dây chuẩn Qi | ● | ● | ● | ● | ● | ● |
– Điều khiển hành trình Cruise Control | ● | ● | ● | ● | ● | ● |
– Hiển thị thông tin trên kính lái HUD | – | – | – | – | ● | ● |
HỆ THỐNG GIẢI TRÍ | ||||||
– Số loa | 10 loa Harman Kardon cao cấp | 10 loa Harman Kardon cao cấp | 10 loa Harman Kardon cao cấp | 10 loa Harman Kardon cao cấp | 10 loa Harman Kardon cao cấp | 10 loa Harman Kardon cao cấp |
– Hệ thống giải trí | Apple CarPlay/Android Auto/ Bluetooth/ AUX/ Radio/ Mp4 | Apple CarPlay/Android Auto/ Bluetooth/ AUX/ Radio/ Mp4 | Apple CarPlay/Android Auto/ Bluetooth/ AUX/ Radio/ Mp4 | Apple CarPlay/Android Auto/ Bluetooth/ AUX/ Radio/ Mp4 | Apple CarPlay/Android Auto/ Bluetooth/ AUX/ Radio/ Mp4 | Apple CarPlay/Android Auto/ Bluetooth/ AUX/ Radio/ Mp4 |
VÔ LĂNG | ||||||
– Sưởi vô lăng | – | – | ● | ● | ● | ● |
GHẾ | ||||||
– Cửa gió điều hòa ghế sau | ● | ● | ● | ● | ● | ● |
– Ghế phụ chỉnh điện | – | – | ● | ● | ● | ● |
– Ghế lái chỉnh điện | ● | ● | ● | ● | ● | ● |
– Ghế gập 6:4 | ● | ● | ● | ● | ● | ● |
– Nhớ ghế lái | – | – | ● | ● | ● | ● |
– Sưởi & Thông gió hàng ghế trước | – | – | ● | ● | ● | ● |
MÀU NỘI THẤT | ||||||
– Màu nội thất | Nâu | Nâu | Nâu | Nâu | Nâu | Nâu |
TAY LÁI & CẦN SỐ | ||||||
– Lẫy chuyển số trên vô lăng | ● | ● | ● | ● | ● | ● |
– Vô lăng bọc da & điều chỉnh 4 hướng | ● | ● | ● | ● | ● | ● |
– Cần số điện tử dạng nút bấm | ● | ● | ● | ● | ● | ● |
– Chìa khóa thông minh có chức năng khởi động từ xa | ● | ● | ● | ● | ● | ● |
– Chế độ điều chỉnh | 3 Chế độ địa hình: SNOW/MUD/SAND | 3 Chế độ địa hình: SNOW/MUD/SAND | ||||
CỤM ĐỒNG HỒ VÀ BẢNG TÁPLÔ | ||||||
– Màn hình cảm ứng | 10.25 inch | 10.25 inch | 10.25 inch | 10.25 inch | 10.25 inch | 10.25 inch |
– Màn hình Taplo | Màn hình 4.2″ | Màn hình 4.2″ | Màn hình 12.3″ | Màn hình 12.3″ | Màn hình 12.3″ | Màn hình 12.3″ |
– Taplo bọc da | ● | ● | ● | ● | ● | ● |
CỬA SỔ TRỜI | ||||||
– Cửa sổ trời toàn cảnh Panorama | – | – | ● | ● | ● | ● |
CHẤT LIỆU BỌC GHẾ | ||||||
– Ghế da | ● | ● | ● | ● | ● | ● |
TIỆN NGHI | ||||||
– Điều hòa tự động 2 vùng độc lập | ● | ● | ● | ● | ● | ● |
– Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm | ● | ● | ● | ● | ● | ● |
– Drive Mode | Comfort/ Eco/ Sport/ Smart | Comfort/ Eco/ Sport/ Smart | Comfort/ Eco/ Sport/ Smart | Comfort/ Eco/ Sport/ Smart | Comfort/ Eco/ Sport/ Smart | Comfort/ Eco/ Sport/ Smart |
AN TOÀN | ||||||
HỆ THỐNG AN TOÀN | ||||||
– Hệ thống hỗ trợ đỗ xe PDW | ● | ● | ● | ● | ● | ● |
– Gương chống chói tự động ECM | – | – | ● | ● | ● | ● |
– Hệ thống chống bó cứng phanh – ABS | ● | ● | ● | ● | ● | ● |
– Hệ thống cân bằng điện tử – ESC | ● | ● | ● | ● | ● | ● |
– Hỗ trợ phòng tránh va chạm điểm mù (BCA) | – | – | – | – | ● | ● |
– Hỗ trợ phòng tránh va chạm với người đi bộ (FCA) | – | – | – | – | ● | ● |
– Giữ phanh tự động Auto Hold | ● | ● | ● | ● | ● | ● |
– Hiển thị điểm mù trên màn hình Taplo (BVM) | – | – | – | – | ● | ● |
– Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp – BA | ● | ● | ● | ● | ● | ● |
– Hệ thống cảnh báo điểm mù – BSD | – | – | – | – | ● | ● |
– Phanh tay điện tử EPB | ● | ● | ● | ● | ● | ● |
– Hệ thống hỗ trợ xuống dốc – DBC | ● | ● | ● | ● | ● | ● |
– Cảm biến áp suất lốp | ● | ● | ● | ● | ● | ● |
– Camera 360⁰ | – | – | – | – | ● | ● |
– Hệ thống phân phối lực phanh – EBD | ● | ● | ● | ● | ● | ● |
– Cảnh báo người ngồi hàng ghế sau | ● | ● | ● | ● | ● | ● |
– Đèn pha tự động thích ứng (AHB) | – | – | – | – | ● | ● |
– Hệ thống chống trượt thân xe – VSM | ● | ● | ● | ● | ● | ● |
– Hệ thống khởi hành ngang dốc – HAC | ● | ● | ● | ● | ● | ● |
– Chìa khóa mã hóa & hệ thống chống trộm Immobilizer | ● | ● | ● | ● | ● | ● |
– Camera lùi | ● | ● | ● | ● | ● | ● |
– Cảnh báo lùi phương tiện cắt ngang RCCA | – | – | – | – | ● | ● |
– Hỗ trợ giữ làn đường (LKA) | – | – | – | – | ● | ● |
– Khóa an toàn thông minh SAE | – | – | – | – | ● | ● |
TÚI KHÍ | ||||||
– Số túi khí | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 |
- Tư vấn xe chuyên nghiệp, tận tâm, đảm bảo quý khách hàng hài lòng
- Tư vấn ngân hàng, hỗ trợ trả góp lãi suất thấp nhất
- Nhiều khuyến mãi, tặng phụ kiện, giảm gói tiền mặt
Đến với Mr Quang : Quý Khách hàng đảm bảo hài lòng nhất về dịch vụ tất cả sản phẩm Hyundai DakLak
Hyundai Accent sở hữu hệ thống khung vỏ cực kì vững chắc, đem đến sự bảo vệ tuyệt vời với các khu vực trọng yếu được gia cố bằng thép cường lực AHSS, giúp chiếc xe đáp ứng được những tiêu chuẩn an toàn cao nhất về va chạm của Cục quản lí an toàn giao thông đường bộ Hoa Kỳ (NHTSA).
Chiều dài cơ sở (mm) | 2,600 |
Kích thước tổng thể (DxRxC) | 4,440 x 1,729 x 1,470 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 150 |
Mã động cơ | Kappa 1.4 MPI |
Dung tích công tác (cc) | 1,368 |
Công suất cực đại (Ps) | 100/6,000 |
Momen xoắn cực đại (N.m) | 132/4,000 |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 45 |
Hệ thống dẫn động | FWD |
Mã hộp số | 6MT |
Trước | MacPherson |
Sau | Thanh cân bằng (CTBA) |
Chất liệu lazang | Hợp kim nhôm |
Lốp dự phòng | Vành cùng cỡ, giống lốp chính |
Thông số lốp | 185/65 R15 |
Gương chiếu hậu gập điện | ● |
Đèn chiếu góc | ● |
Gương chiếu hậu chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ | ● |
Cốp sau mở điều khiển từ xa | ● |
Đèn sương mù Projector | ● |
Cụm đèn pha | Bi-Halogen Projector |
Gương chiếu hậu ngoài có sấy tích hợp đèn báo rẽ dạng LED | Có |
Hệ thống điều hòa | Chỉnh cơ |
Điều hòa chỉnh tay | ● |
Thông số | Accent 1.4 MT | Accent 1.4 AT | Accent 1.4 AT Đặc biệt |
---|---|---|---|
NGOẠI THẤT | |||
CẢM BIẾN ĐÈN TỰ ĐỘNG | |||
- Cảm biến đèn tự động | ● | ● | ● |
ĐÈN HỖ TRỢ VÀO CUA | |||
- Đèn hỗ trợ vào cua | ● | ● | ● |
CHẮN BÙN | |||
- Chắn bùn trước sau | ● | ● | ● |
ĐÈN PHA | |||
- Đèn LED định vị ban ngày | ● | ● | ● |
AN TEN | |||
- An ten vây cá mập | ● | ● | ● |
CỤM ĐÈN TRƯỚC | |||
- Đèn LED chạy ban ngày | ● | ● | ● |
CỤM ĐÈN HẬU DẠNG LED | |||
- Cụm đèn hậu dạng LED | ● | ● | ● |
NỘI THẤT | |||
TRANG BỊ TRONG XE | |||
- Điều khiển hành trình Cruise Control | - | - | ● |
HỆ THỐNG GIẢI TRÍ | |||
- Hệ thống giải trí | Màn hình giải trí 8" tích hợp Apple Carplay, Android Auto | Màn hình giải trí 8" tích hợp Apple Carplay, Android Auto | Màn hình giải trí 8" tích hợp Apple Carplay, Android Auto |
HỆ THỐNG AVN ĐỊNH VỊ DẪN ĐƯỜNG | |||
- AVN tích hợp camera lùi | ● | ● | ● |
- Hệ thống AVN định vị dẫn đường | ● | ● | ● |
VÔ LĂNG | |||
- Vô lăng bọc da | ● | ● | ● |
- Vô lăng trợ lực + gật gù | ● | ● | ● |
- Bọc da vô lăng và cần số | ● | ● | ● |
GHẾ | |||
- Cửa gió điều hòa ghế sau | ● | ● | ● |
NGĂN LÀM MÁT | |||
- Ngăn làm mát | ● | ● | ● |
TAY LÁI & CẦN SỐ | |||
- Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm | ● | ● | ● |
CỬA SỔ TRỜI | |||
- Cửa sổ trời | - | - | ● |
CHẤT LIỆU BỌC GHẾ | |||
- Chất liệu ghế | Nỉ | Nỉ | Da |
TIỆN NGHI | |||
- Màn hình hiển thi | Digital | Digital | Digital |
- Taplo siêu sáng | ● | ● | ● |
- Số loa | 6 | 6 | 6 |
- AUX+USB | ● | ● | ● |
- Bluetooth | ● | ● | ● |
- Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm | - | ● | ● |
AN TOÀN | |||
HỆ THỐNG AN TOÀN | |||
- Cảm biến lùi | ● | ● | ● |
- Hệ thống chống bó cứng phanh - ABS | ● | ● | ● |
- Hệ thống cân bằng điện tử - ESC | ● | ● | ● |
- Gương chống chói tự động ECM, tích hợp la bàn | - | - | ● |
- Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp - BA | ● | ● | ● |
- Hệ thống phân phối lực phanh - EBD | ● | ● | ● |
- Hệ thống chống trượt thân xe - VSM | ● | ● | ● |
- Hệ thống khởi hành ngang dốc - HAC | ● | ● | ● |
- Chìa khóa mã hóa & hệ thống chống trộm Immobilizer | ● | ● | ● |
- Camera lùi | ● | ● | ● |
HỆ THỐNG KIỂM SOÁT LỰC KÉO - TCS | |||
- Hệ thống kiểm soát lực kéo - TCS | ● | ● | ● |
TÚI KHÍ | |||
- Số túi khí | 2 | 2 | 6 |
KHÓA CƯẢ TỰ ĐỘNG THEO TỐC ĐỘ | |||
- Khóa cưả tự động theo tốc độ | ● | ● | ● |
- Tư vấn xe chuyên nghiệp, tận tâm, đảm bảo quý khách hàng hài lòng
- Tư vấn ngân hàng, hỗ trợ trả góp lãi suất thấp nhất
- Nhiều khuyến mãi, tặng phụ kiện, giảm gói tiền mặt
Đến với Mr Quang : Quý Khách hàng đảm bảo hài lòng nhất về dịch vụ tất cả sản phẩm Hyundai DakLak
D x R x C (mm) | 4785x1900x1730 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.765 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 185 |
Động cơ | SmartStream G2.5 |
Dung tích công tác (cc) | 2.497 |
Công suất cực đại (Ps) | 180 / 6,000 |
Momen xoắn cực đại (N.m) | 232 / 4000 |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 71 |
Hệ thống dẫn động | FWD |
Hộp số | 6AT |
Trước | McPherson |
Sau | Liên kết đa điểm |
Chất liệu lazang | Hợp kim nhôm |
Lốp dự phòng | Vành đúc cùng cỡ |
Thông số lốp | 235/60 R18 |
Trước | Phanh đĩa |
Sau | Phanh đĩa |
THÔNG SỐ | Santafe 2.5 Xăng | Santafe 2.2 Dầu | Santafe 2.5 XĂNG ĐẶC BIỆT | Santafe 2.2 DẦU ĐẶC BIỆT | Santafe 2.5 XĂNG CAO CẤP | Santafe 2.2 DẦU CAO CẤP |
---|---|---|---|---|---|---|
NGOẠI THẤT | ||||||
TAY NẮM CỬA MẠ CROM | ||||||
– Tay nắm cửa mạ crom | Bóng | Bóng | Bóng | Bóng | Bóng | Bóng |
CHẮN BÙN | ||||||
– Chắn bùn trước sau | ● | ● | ● | ● | ● | ● |
ĐÈN PHA | ||||||
– Đèn Bi-LED | ● | ● | ● | ● | ● | ● |
– Đèn hậu dạng LED 3D | ● | ● | ● | ● | ● | ● |
– Đèn LED định vị ban ngày | ● | ● | ● | ● | ● | ● |
– Điều khiển đèn pha tự động | ● | ● | ● | ● | ● | – |
– Đèn sương mù trước/sau LED | – | – | Sau/LED | Sau/LED | Sau/LED | Sau/LED |
GƯƠNG CHIẾU HẬU | ||||||
– Gương chiếu hậu chỉnh điện, gập điện, có sấy | ● | ● | ● | ● | ● | ● |
LƯỚI TẢN NHIỆT MẠ CROM | ||||||
– Lưới tản nhiệt mạ Crom | Đen | Đen | Bóng | Bóng | Bóng | Bóng |
GẠT MƯA | ||||||
– Cảm biến gạt mưa | ● | ● | ● | ● | ● | ● |
CỐP ĐIỆN | ||||||
– Cốp thông minh | ● | ● | ● | ● | ● | ● |
KÍNH LÁI CHỐNG KẸT | ||||||
– Kính lái chống kẹt | ● | ● | ● | ● | ● | ● |
NỘI THẤT | ||||||
TRANG BỊ TRONG XE | ||||||
– Sạc không dây chuẩn Qi | ● | ● | ● | ● | ● | ● |
– Điều khiển hành trình Cruise Control | ● | ● | ● | ● | ● | ● |
– Hiển thị thông tin trên kính lái HUD | – | – | – | – | ● | ● |
HỆ THỐNG GIẢI TRÍ | ||||||
– Số loa | 10 loa Harman Kardon cao cấp | 10 loa Harman Kardon cao cấp | 10 loa Harman Kardon cao cấp | 10 loa Harman Kardon cao cấp | 10 loa Harman Kardon cao cấp | 10 loa Harman Kardon cao cấp |
– Hệ thống giải trí | Apple CarPlay/Android Auto/ Bluetooth/ AUX/ Radio/ Mp4 | Apple CarPlay/Android Auto/ Bluetooth/ AUX/ Radio/ Mp4 | Apple CarPlay/Android Auto/ Bluetooth/ AUX/ Radio/ Mp4 | Apple CarPlay/Android Auto/ Bluetooth/ AUX/ Radio/ Mp4 | Apple CarPlay/Android Auto/ Bluetooth/ AUX/ Radio/ Mp4 | Apple CarPlay/Android Auto/ Bluetooth/ AUX/ Radio/ Mp4 |
VÔ LĂNG | ||||||
– Sưởi vô lăng | – | – | ● | ● | ● | ● |
GHẾ | ||||||
– Cửa gió điều hòa ghế sau | ● | ● | ● | ● | ● | ● |
– Ghế phụ chỉnh điện | – | – | ● | ● | ● | ● |
– Ghế lái chỉnh điện | ● | ● | ● | ● | ● | ● |
– Ghế gập 6:4 | ● | ● | ● | ● | ● | ● |
– Nhớ ghế lái | – | – | ● | ● | ● | ● |
– Sưởi & Thông gió hàng ghế trước | – | – | ● | ● | ● | ● |
MÀU NỘI THẤT | ||||||
– Màu nội thất | Nâu | Nâu | Nâu | Nâu | Nâu | Nâu |
TAY LÁI & CẦN SỐ | ||||||
– Lẫy chuyển số trên vô lăng | ● | ● | ● | ● | ● | ● |
– Vô lăng bọc da & điều chỉnh 4 hướng | ● | ● | ● | ● | ● | ● |
– Cần số điện tử dạng nút bấm | ● | ● | ● | ● | ● | ● |
– Chìa khóa thông minh có chức năng khởi động từ xa | ● | ● | ● | ● | ● | ● |
– Chế độ điều chỉnh | 3 Chế độ địa hình: SNOW/MUD/SAND | 3 Chế độ địa hình: SNOW/MUD/SAND | ||||
CỤM ĐỒNG HỒ VÀ BẢNG TÁPLÔ | ||||||
– Màn hình cảm ứng | 10.25 inch | 10.25 inch | 10.25 inch | 10.25 inch | 10.25 inch | 10.25 inch |
– Màn hình Taplo | Màn hình 4.2″ | Màn hình 4.2″ | Màn hình 12.3″ | Màn hình 12.3″ | Màn hình 12.3″ | Màn hình 12.3″ |
– Taplo bọc da | ● | ● | ● | ● | ● | ● |
CỬA SỔ TRỜI | ||||||
– Cửa sổ trời toàn cảnh Panorama | – | – | ● | ● | ● | ● |
CHẤT LIỆU BỌC GHẾ | ||||||
– Ghế da | ● | ● | ● | ● | ● | ● |
TIỆN NGHI | ||||||
– Điều hòa tự động 2 vùng độc lập | ● | ● | ● | ● | ● | ● |
– Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm | ● | ● | ● | ● | ● | ● |
– Drive Mode | Comfort/ Eco/ Sport/ Smart | Comfort/ Eco/ Sport/ Smart | Comfort/ Eco/ Sport/ Smart | Comfort/ Eco/ Sport/ Smart | Comfort/ Eco/ Sport/ Smart | Comfort/ Eco/ Sport/ Smart |
AN TOÀN | ||||||
HỆ THỐNG AN TOÀN | ||||||
– Hệ thống hỗ trợ đỗ xe PDW | ● | ● | ● | ● | ● | ● |
– Gương chống chói tự động ECM | – | – | ● | ● | ● | ● |
– Hệ thống chống bó cứng phanh – ABS | ● | ● | ● | ● | ● | ● |
– Hệ thống cân bằng điện tử – ESC | ● | ● | ● | ● | ● | ● |
– Hỗ trợ phòng tránh va chạm điểm mù (BCA) | – | – | – | – | ● | ● |
– Hỗ trợ phòng tránh va chạm với người đi bộ (FCA) | – | – | – | – | ● | ● |
– Giữ phanh tự động Auto Hold | ● | ● | ● | ● | ● | ● |
– Hiển thị điểm mù trên màn hình Taplo (BVM) | – | – | – | – | ● | ● |
– Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp – BA | ● | ● | ● | ● | ● | ● |
– Hệ thống cảnh báo điểm mù – BSD | – | – | – | – | ● | ● |
– Phanh tay điện tử EPB | ● | ● | ● | ● | ● | ● |
– Hệ thống hỗ trợ xuống dốc – DBC | ● | ● | ● | ● | ● | ● |
– Cảm biến áp suất lốp | ● | ● | ● | ● | ● | ● |
– Camera 360⁰ | – | – | – | – | ● | ● |
– Hệ thống phân phối lực phanh – EBD | ● | ● | ● | ● | ● | ● |
– Cảnh báo người ngồi hàng ghế sau | ● | ● | ● | ● | ● | ● |
– Đèn pha tự động thích ứng (AHB) | – | – | – | – | ● | ● |
– Hệ thống chống trượt thân xe – VSM | ● | ● | ● | ● | ● | ● |
– Hệ thống khởi hành ngang dốc – HAC | ● | ● | ● | ● | ● | ● |
– Chìa khóa mã hóa & hệ thống chống trộm Immobilizer | ● | ● | ● | ● | ● | ● |
– Camera lùi | ● | ● | ● | ● | ● | ● |
– Cảnh báo lùi phương tiện cắt ngang RCCA | – | – | – | – | ● | ● |
– Hỗ trợ giữ làn đường (LKA) | – | – | – | – | ● | ● |
– Khóa an toàn thông minh SAE | – | – | – | – | ● | ● |
TÚI KHÍ | ||||||
– Số túi khí | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 |
- Tư vấn xe chuyên nghiệp, tận tâm, đảm bảo quý khách hàng hài lòng
- Tư vấn ngân hàng, hỗ trợ trả góp lãi suất thấp nhất
- Nhiều khuyến mãi, tặng phụ kiện, giảm gói tiền mặt
Đến với Mr Quang : Quý Khách hàng đảm bảo hài lòng nhất về dịch vụ tất cả sản phẩm Hyundai DakLak
Mr Quang tin rằng, những ưu đãi đặc biệt trên đây sẽ giúp Quý khách thêm vững tâm hơn khi đưa ra quyết định mua xe vào tháng 6-2019 này . Mọi thắc mắc xin vui lòng liên hệ Hotline:
Chuẩn bị cho năm 2019, Hyundai Thành Công đã chính thức áp dụng mức giá mới dành cho mẫu sedan hạng C chủ lực của mình để tăng tính cạnh tranh trước các đối thủ. Theo đó ba phiên bản Elantra 2019 lắp ráp trong nước sẽ có giá bán cực kỳ cạnh tranh như sau:
Phiên Bản | Gía niêm yết (Đã bao gồm VAT) |
Elantra 1.6 MT (Số sàn) | xxx.000.000 VNĐ |
Elantra 1.6 AT (Số Tự Động | xxx.000 VNĐ |
Elantra 2.0 AT | xxx.000.000 VNĐ |
Elantra Sport 1.6 Turbo | xxx.000.000 VNĐ |
Elantra 2019 mới được Hyundai Thành Công phân phối trên toàn quốc với bốn phiên bản cùng sáu lựa chọn màu sắc: Đen, Trắng, Đỏ, Bạc, Cát và Vàng be. Cùng bốn chế độ lái, bổ sung chế độ Smart, bên cạnh Eco, Normal và Sport.
Ngoài lợi thế về kinh tế kể trên, đâu sẽ là tiếp tục giúp Hyundai Elantra tiếp tục tự tin trong việc giữ vững doanh số trước một thị trường ô tô nhiều biến động.
Phiên bản nâng cấp của Elantra 2019 nổi bật với ngoại hình được thiết kế đậm chất thể thao và cá tính hơn.
Cụ thể, một số chi tiết mới trên Elantra 2019 như bảng đồng hồ, các cửa thông gió, cụm điều khiển cho điều hòa nhiệt độ và khay chứa đồ. Bên cạnh những trang bị tiện nghi trên phiên bản cũ như điều hòa tự động 2 vùng độc lập, cửa sổ trời, cốp điện thông minh, đèn tự động, gạt mưa tự động, cảm biến áp suất lốp,…Elantra được trang bị thêm sạc điện thoại không dây chuẩn Qi, sưởi vô lăng, màn hình trung tâm 7 inch tích hợp Apple Carplay.
Phần đầu xe Elantra 2019 gây ấn tượng hơn cả khi các kỹ sư của Hyundai đã tận dụng tối đa các mảng hình khối sắc nét để tạo nên một “gương mặt” góc cạnh đầy nam tính. Cũng như những người anh em như SantaFe hay Tucson, Elantra sở hữu lưới tản nhiệt lục giác viền mạ chrome đặc trưng không thể nhầm lẫn của Hyundai. Không chỉ vậy, hai gân dập nổi trên nắp capo trải dài từ cột chữ A về đến mũi xe càng làm bộc lên cá tính và phong cách thể thao cho Elantra.
Phiên bản nâng cấp của Elantra 2019 nổi bật với ngoại hình được thiết kế theo ngôn ngữ mới “Sensual Sportiness”, đậm chất thể thao và cá tính hơn. Lưới tản nhiệt to bản dạng thác nước “Cascading Grill” đặc trưng của Hyundai nối liền cụm đèn pha hai bên tạo cảm giác liền mạch, cân xứng. Cụm đèn pha hình tam giác sắc sảo được vuốt nhọn và kéo dài, bám thẳng vào lưới tản nhiệt mang tới một cái nhìn dữ dằn, mạnh mẽ. Elantra được trang bị cụm đèn pha LED với 4 Projector chứa nhiều bóng LED nhỏ bên trong, tạo nên sự hiện đại, đẳng cấp cũng như hiệu quả chiếu sáng tốt hơn.
Phía đuôi xe cũng được Hyundai làm lại chỉn chu hơn với tinh thần chung của ngôn ngữ “Sensual Sportiness”. Ấn tượng hơn với cụm đèn hậu dạng LED sắc nét được thiết kế hình tia sét chạy song song khá độc đáo đối xứng ở 2 bên, được kéo dài đến gần vị trí trung tâm, nơi dòng chữ Elantra và biểu tượng Hyundai được mạ crôm sáng bóng đặt ở chính giữa đuôi xe.
Elantra 2019 Facelift tiếp tục sở hữu không gian nội thất tuân thủ theo triết lý thiết kế HMI (Human Machine Interface) của Hyundai với một giao diện thân thiện, dễ sử dụng được thể hiện qua sự tỉ mỉ đến từng chi tiết trong xe.
Bên cạnh những trang bị tiện nghi trên phiên bản cũ như điều hòa tự động 2 vùng độc lập, cửa sổ trời, cốp điện thông minh, đèn tự động, gạt mưa tự động, cảm biến áp suất lốp,…Elantra được trang bị thêm sạc điện thoại không dây chuẩn Qi, sưởi vô lăng, màn hình trung tâm 7 inch tích hợp Apple Carplay.
Hyundai Elantra 2019 Facelift tiếp tục sử dụng 2 phiên bản động cơ:
Động cơ xăng Nu 2.0L cho công suất tối đa 152 mã lực tại 6.200 vòng/phút cùng Mo-men xoắn cực đại 196 Nm tại 4.000 vòng/phút. Động cơ đã được tinh chỉnh để tăng độ bền, độ êm ái cũng như giảm tiêu hao nhiên liệu tối đa. Hộp số đi kèm là hộp số tự động 6 cấp.
Động cơ xăng Gamma II 1.6L có công suất tối đa 128 mã lực tại 6.300 vòng/phút cùng Mo-men xoắn cực đại 154,5Nm tại 4.850 vòng/phút, đem đến khả năng vận hành êm ái, nhẹ nhàng và tiết kiệm nhiên liệu. Hộp số đi kèm là hộp số tự động 6 cấp hoặc số sàn 6 cấp.
Elantra 2019 được bổ sung thêm 1 chế độ vận hành Smart (thông minh) trong hệ thống lái Drive Mode bên cạnh 3 chế độ vận hành trước là Eco (tiết kiệm) - Normal (thông thường) - Sport (thể thao). Chế độ này sẽ tự động điều chỉnh cơ chế vận hành phù hợp tùy thuộc theo tốc độ và điều kiện vận hành, giúp người lái thỏa mái hơn khi lái xe.
Hyundai Elantra 2019 được trang bị hệ thống lái trợ lực điện C-MDPS giống với Elantra Sport với bánh răng và tỷ số truyền biến thiên theo tốc độ. Hệ thống dựa trên các cảm biến hấp thụ lực tác động trên vô lăng cũng như lực bổ trợ của hệ thống lái, từ đó sẽ tính toán và đưa ra lực hỗ trợ tối ưu nhất để người lái thao tác với vô lăng thực sự dễ dàng nhưng vẫn cảm nhận sự thú vị khi cầm lái. Trục các đăng 2 khúc được sử dụng giúp tăng cường độ ổn định khi cầm lái.
Tại Việt Nam, Elantra 2019 Facelift mới được Hyundai Thành Công phân phối trên toàn quốc với 4 phiên bản cùng 6 lựa chọn màu sắc: Đen, Trắng, Đỏ, Bạc, Cát và Vàng be cùng chế độ bảo hành 3 năm hoặc 100.000km tùy điều kiện nào đến trước.
Xét về các tính năng an toàn, Elantra 2019 tỏ ra vượt trội trong phân khúc nhờ một loạt những tính năng hiện đại được Hyundai trang bị “tận răng” như sau:
• Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
• Hệ thống phân bố lực phanh điện tử EBD
• Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA
• Hệ thống cân bằng điện tử ESC
• Hệ thống kiểm soát thân xe VSM
• Hệ thống chống trộm Immobilizer
• Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC
• Hệ thống 8 cảm biến va chạm trước và sau
• Hệ thống an toàn 6 túi khí (Elantra 1.6 MT 02 túi khí)
• Hệ thống kiểm soát áp suất lốp
• Khung xe làm từ thép cường lực AHSS (Advance High Strength Steel), cửa sau có thanh chịu lực kép
Có thể nói, Elantra vẫn là một cái tên sáng giá hàng đầu ở phân khúc C khi sở hữu ngoại hình cá tính đầy trẻ trung, nội thất thoải mái với nhiều tính năng tiện nghi, khả năng vận hành linh hoạt, tính năng an toàn đầy đủ và nhất là một giá bán cạnh tranh khi đặt cạnh Mazda 3, KIA Cerato, Toyota Corolla Altis, Honda Civic, Chevrolet Cruze và Ford Focus.
Trong quá trình tìm hiểu xe, nếu có bất kỳ thắc mắc hoặc vấn đề gì cần hỗ trợ, Quý khách hãy liên hệ ngay với Mr Quang qua số hotline : 0948601177 - 0945 055 558
- Tư vấn xe chuyên nghiệp, tận tâm, đảm bảo quý khách hàng hài lòng
- Tư vấn ngân hàng, hỗ trợ trả góp lãi suất thấp nhất
- Nhiều khuyến mãi, tặng phụ kiện, giảm gói tiền mặt
Đến với Mr Quang : Quý Khách hàng đảm bảo hài lòng nhất về dịch vụ tất cả sản phẩm Hyundai DakLak
Hyundai new porter H150 là một trong những dòng xe tải hạng nhẹ được Hyundai Thành Công phân phối và lắp ráp vào giữa năm 2018, nói đến các dòng xe tải thì Xe tải Hyundai là một trong những dòng xe tải tốt nhất tại Việt Nam hiện nay cũng như trên toàn thế giới. Các sản phẩm xe tải của Hyundai luôn mang tới sự hài lòng và tin tưởng cực cao đối với người sử dụng. Ở Việt nam, có 2 loại sản phẩm xe tải hyundai đang thịnh hành song song, đó là xe tải Hyundai lắp ráp tại Việt Nam và Xe tải Hyundai Nhập Khẩu Hàn Quốc.
Hyundai new porter H150, dòng xe tải nhẹ của Hyundai rất được khách hàng ưa chuộng
Xe tải nhập khẩu nguyên chiếc Hàn Quốc thì khi được đưa về Việt Nam, có giá khá cao, xe lắp ráp trong nước thì chỉ nhập linh kiện 3 cục về rồi gia công lắp ráp và giá rẻ hơn rất nhiều. Tuy nhiên, với sự tham gia của Thành Công Group vào thị trường xe tải Việt Nam, thì cục diện đã thay đổi hoàn toàn.
Vào đầu năm 2018, Thành Công Group sẽ chính thức ra mắt hàng loạt dòng xe tải bao gồm xe tải nhẹ, xe hạng trung, xe hạng nặng, xe chuyên dụng tới thị trường xe tải Việt Nam.Điểm đặc biệt là sản phẩm của Thành Công là sự kết hợp giữa Hyundai Hàn Quốc và Thành Công Group để sản xuất xe tải Hyundai ngay tại Việt Nam.
Giá xe hyundai new Porter H150 tại Hyundai Dak Lak
Phiên bản | Giá xe Hyundai new proter h150 |
Giá xe H150 thùng lửng | xxx.000.000 |
Giá xe H150 thùng kín inox | xxx.000.000 |
Giá xe H150 thùng bạt | xxx.000.000 |
Giá xe H150 thùng kín composite | xxx.000.000 |
để được tư vấn cũng như các chương trình khuyến mãi về xe new Porter H150
Xe new Porter H150 1.5 tấn lắp ráp mới sẽ có 3 bản khác nhau: Bản cao nhất là số sàn 6 cấp. Về màu xe cũng được trang bị thêm hyundai new Porter H150 màu xanh bộ đội hoàn toàn mới.
new Porter H150 được trang bị thêm màu xanh bộ đội
Xe tải Hyundai H150 1.5 Tấn vẫn mang dáng dấp của người tiền nhiệm Hyundai H100 với dáng vẻ nhỏ gọn, bắt mắt với 2 màu cơ bản của xe là xanh và trắng. Vẫn là kiểu thiết kế đầy tính khí động học của Hyundai với cặp đèn pha nổi bật, khả năng chiếu sáng mạnh, cùng với cặp đèn xi nhan xếp chồng lên màu hổ phách, Đèn sương mù phía dưới mang đến khả năng quan sát rõ nét trong bất kỳ điều kiện thời tiết nào.
Ngoại thất xe Hyundai H150
Lớp sơn bóng được sơn tĩnh điện trên dây chuyền tiêu chuẩn của Hyundai Motor Hàn Quốc mang tới cho H150 vẻ thanh lịch của chiếc xe tải đi trong phố. Quý khách có thể hoàn toàn với yên tâm với lớp sơn này, không bong, tróc, ố màu theo thời gian, khác xa với các dòng xe tải nhẹ lắp ráp tại việt nam với linh kiện trung quốc như hiện nay.
Nội thất của H150 có thể sánh ngang với một chiếc xe du lịch nhỏ và không khác gì so với xe nhập khẩu. Cabin rộng rãi, thoáng với 3 ghế ngồi, thiết bị tiện nghi hiện đại, điều hòa công suất lớn, kính chỉnh điện, hệ thống giải trí đa dạng với AM/FM/MP3 cùng với cổng kết nối USB, màn hình hiển thị thông tin… mang tới cho bác tài cảm giác thoải mái khi di chuyển.
Đặc biệt là ghế lái có thể chỉnh điện , cùng với dây an toàn 3 điểm, kính lái có góc quan sát rộng kết hợp với gương chiếu hậu có khả năng quan sát tới đuôi xe.
Trang bị sức mạnh cho Hyundai H150 Porter là động cơ 2.6L mạnh mẽ, dung tích xi lanh 2607cc, tạo ra công suất 79ps giúp xe vận hành êm ái , mạnh mẽ. Xe sử dụng hộp số sàn với 5 số tiến và 1 số lùi. Hệ thống Phanh thủy lực khẩn cấp với phanh đĩa trước và tang trống phía sau.
Thông số kỹ thuật xe tải HYUNDAI H150 PORTER 1.5 tấn | |||
Loại xe | Xe ô tô tải | ||
Số loại | HYUNDAI H150 PORTER | ||
Số chỗ ngồi | 03 người | ||
Hệ thồng lái, công thức bánh xe | Tay lái thuận 4×2 | ||
Động cơ | |||
Kiểu động cơ | Máy dầu 2.6 nạp khí tự nhiên | ||
Dung tích xi lanh (cm3) | 2.607 | ||
Tỷ số nén | 22.0:1 | ||
Công suất tối đa (ps/rpm) | 79/4000 | ||
Momen xoán tối đa (kg.m/rpm) | 17/2.200 | ||
Hộp số | Số sàn 5 số tiến, 01 số lùi | ||
Hệ thống phanh | |||
Kiểu | Phanh thủy lực khẩn cấp, kết hợp hệ thống phanh chính | ||
Phanh trước | Đĩa thông gió | ||
Phanh sau | Tang trống | ||
Hệ thống treo | |||
Hệ thống treo trước | Thanh xoắn, lò xo giảm chấn | ||
Hệ thống treo sau | Lá nhíp hợp kim hình bán nguyệt | ||
Ống nhún giảm giật | Sử dụng dầu giảm giật | ||
Thông số lốp – Lazang | |||
Lazang trước | Thép, 5.5L x 15 inch | ||
Lazang sau | Thép 4J x 13 inch | ||
Lốp trước | 195/70R15C – 8PR | ||
Lốp sau | 145R13C – 8PR | ||
Trang thiết bị trên xe | |||
Tay lái trợ lực | Có | ||
Vô lăng điều chỉnh lên xuống | Có | ||
Cửa kính điều chỉnh điện | Có | ||
Đồng hồ tốc độ | Có | ||
Hỗ trợ tựa lưng | Có | ||
Điều hòa chỉnh cơ | Có | ||
Cụm đèn sương mù | Có | ||
Hộc để kính | Có | ||
Hộp để dụng cụ | Có | ||
Hệ thống âm thanh AM/FM + USB + Bluetooth | Có | ||
Thông số về kích thước | |||
Kích thước tổng thể DxRxC (mm) | 5.175×1.740×1.970 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.640 | ||
Vệt bánh xe trước/sau (mm) | 1.485/1.320 | ||
Kích thước lọt lòng thùng lửng DxRxC (mm) | 3.110 x 1.620 x 350 | ||
Kích thước lọt lòng thùng mui bạt DxRxC (mm) | 3.130 x 1.620 x 1.510/1.830 | ||
Kích thước lọt lòng thùng kín DxRxC (mm) | 3.120 x 1.620 x 1.835 | ||
Kích thước lọt lòng thùng đông lạnh DxRxC (mm) | 3.000 x 1.590 x 1.720 | ||
Thông số về trọng lượng | |||
Trọng lượng không tải | 1.759 | ||
Trọng lượng toàn tải (khối lượng toàn bộ) Kg | 3.040 | ||
Tải trọng xe (kg) | 1.500 |
– Thiết kế Xe tải hyundai Porter H150 1.5 Tấn nhỏ gọn, dễ đi vào đường hẻm, khu vực chợ, đường nhỏ
– Động cơ có công suất cao có thể chở quá tải lên tới 5 tấn khi cần, xe tích hợp tuộc bô tăng áp công suất cao
– Xe mang nhãn hiệu Hyundai, được lắp ráp bởi chính nhà máy Hyundai, đời xe 2018
– Giá cá hợp lý so với các dòng tải cùng phân khúc, xe được bảo hành 2 năm hoặc 100.000 km
Hyundai Tây Hồ là đơn vị bán và phân phối trực tiếp xe tải Thành Công, là đại lý ủy quyền chính hãng của Thành Công Group. Quý khách mua xe tại công ty chúng tôi sẽ được hưởng mọi quyền lợi từ Thành Công như chế độ bảo hành, bảo dưỡng, sửa chữa và thay thế phụ tùng chính hãng. Đặc biệt, quý khách sẽ được thêm nhiều quyền lợi khi mua xe tại công ty chúng tôi như :
Để nhận được báo giá xe Hyundai H150 mới nhất
- Tư vấn xe chuyên nghiệp, tận tâm, đảm bảo quý khách hàng hài lòng
- Tư vấn ngân hàng, hỗ trợ trả góp lãi suất thấp nhất
- Nhiều khuyến mãi, tặng phụ kiện, giảm gói tiền mặt
Đến với Mr Quang : Quý Khách hàng đảm bảo hài lòng nhất về dịch vụ tất cả sản phẩm Hyundai DakLak
Hyundai Solati, hay các dòng xe thương mại của Hyundai thì trước đây do Thaco Trường Hải phân phối và lắp ráp thì kể từ tháng 9/2017, tập đoàn Thành Công chính thức đảm nhận quyền lắp ráp và phân phối các dòng xe thương mại mang thương hiệu Hyundai tại Việt Nam
Hyundai Solati là chiếc xe thương mại do Hyundai Thành Công lắp ráp, vậy chiếc xe do Hyundai Thành Công phân phối và lắp ráp ở thị trường Việt Nam thì có những ưu điểm gì hơn so với các phiên bản trước đây:
Giá Bán Hyundai Solati:
Trước đây thì Hyundai Solati có giá bán là 1,19 tỷ, thời điểm hiện tại, Hyundai Solati sẽ có mặt trên thị trường với một phiên bản duy nhất đi kèm giá bán 1,08 tỷ đồng. tức là có giá thấp hơn lên đến 119 triệu đồng
Hyundai Solati chiếc xe mang đẳng cấp châu âu – được hyundai Thành Công phân phối với giá bán rất hấp dẫn
Hyundai Solati có kích thước tổng thể Dài x Rộng x Cao lớn nhất phân khúc tương ứng là 6,195mm x 2,038mm x 2,760 mm, với kích thước chiều cao là 2.7m thì bạn có thể duy chuyển một cách thoải mái bên trong xe
Phần đầu xe có thiết kế khá hầm hố và bắt mắt . Về tổng thể, Hyundai Solati được thiết kế với vẻ bề ngoài hiện đại theo phong cách Châu Âu nhưng vẫn giữ những đường nét đặc trưng của Hyundai. Thiết kế ngoại thất hiện đại, sang trọng và tinh tế góp phần làm tăng sự nổi bật cũng như tăng hiệu suất vận hành cho chiếc xe. Phần đầu xe nổi bật với thiết lưới tản nhiệt lục giác một thiết kế đặc trưng của các dòng xe Hyundai, song song hai bên là cụm đèn pha projector kết hợp dải đèn LED chiếu sáng ban ngày
Hai bên thân được ốp tấm nhựa to bản trang trí màu đen được gắn các đèn chiếu sáng , xe được trang bị mâm xe hợp kim 6 chấu kích thước 16 inch đi kèm lốp 235/65.
Hyundai Thành Công cũng rất hào phóng khi bổ sung bậc lên xuống bằng điện, cửa gió lớn trên trần xe, thêm 1 túi khí, và chất liệu nội thất tốt hơn. Solati do họ lắp ráp và phân phối chất lượng hơn so với thời Thaco, cùng với đó là chính sách áp dụng cho các mẫu xe Solati từng bán trước đây đều được hưởng những chính sách bảo hành, sửa chữa chính hãng từ phía nhà phân phối mới.
Hyundai Solati sở hữu không gian nội thất sang trong và hiện đại
Đúng như khẳng định của Hyundai Thành Công thì Hyundai Solati là một chiếc xe mang đẳng cấp Châu Âu, thì nội thất của xe cũng vậy, nội thất xe được trang bị đầy đủ các tính năng cao cấp của xe
Khoang lái mang một chút phong cách thiết kế của xe du lịch dưới 9 chỗ ngồi. Vô lăng trợ lực, điều chỉnh theo vị trí ngồi, bọc da, tích hợp điều khiển nhanh, cụm đồng hồ có màn hình đa thông tin ở chính giữa. Gương chiếu hậu chỉnh điện, Cần gạt mưa điều chỉnh các cấp tốc độ
Hyundai Solati có 16 chỗ ngồi, toàn bộ ghế ngồi trên xe đều được bọc da 2 tông màu đẹp mắt. Hàng ghế cuối 4 chỗ ngồi trong khi 2 hàng ghế trên thiết kế 3 chỗ ngồi tách biệt có lối đi ở giữa. ghế được bọc giả da và có tay vịn bước lên xe. xe sở hữu kích thước lớn nên không gian bên trong khá rộng rãi.
Một bên hông xe được bố trí tủ lạnh đặt ngay khoan hành khách, tiện lợi cho các hành khách sử dụng trên quãng đường di chuyển
Cửa gió điều hòa được đặt phía trên và dưới ngăn chứa hành lý. Chính giữa khoang hành khách còn có thêm quạt gió tiện dụng trong những ngày hè nóng bức
xe có thêm 2 cửa gió điều hòa tại cuối xe giúp không khí mát khắp mọi vị trí bên trong khoang hành khách. Nên bạn có thể yên tâm ngồi vị trí nào thì cũng không lo sợ bị nóng
Hyundai Solati là mẫu xe mạnh nhất phân khúc khi gắn động cơ dầu 2.5L CRDi, cho công suất cực đại 167,7 mã lực tại 3.600 vòng/phút và mô-men xoắn 422 Nm tại 1.500-2.500 vòng/phút. Hộp số sàn 6 cấp và dẫn động cầu sau.
Mã sản phẩm | HYUNDAI SOLATI |
Số chỗ ngồi | 16 |
Động cơ – Hộp số | |
Động cơ | D4CB (Tiêu chuẩn khí thải Euro 4) |
Loại | 4 xy lanh, làm mát khí nạp, phun dầu điện tử |
Hệ thống nhiên liệu | Diesel |
Dung tích xy lanh (cc) | 2497 |
Công suất cực đại (Ps/v/ph) | 170 /3.600 |
Moment cực đại (Nm/v/ph) | 422/1.500 ~ 2500 |
Đường kính x hành trình (mm) | 91 x 96 |
Hộp số | Dymos, vỏ nhôm (06 số tiến + 01 số lùi) |
Ly hợp | Đĩa ma sát khô, dẫn động thủy lực |
Kích thước – Trọng lượng | |
Kích thước tổng thể (mm) | 6.195 x 2.038 x 2.665 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3.670 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 175 |
Bán kính quay vòng (m) | 6,3 |
Trọng lượng bản thân (kg) | 2.700 |
Khối lượng toàn bộ (kg) | 3.740 |
Vệt bánh xe (trước/sau) (mm) | 1.712/ 1.718 |
Thể tích thùng dầu (lít) | 75 |
Khung gầm | |
Hệ thống treo trước | Kiểu McPherson, nhíp ngang và ống giảm chấn thủy lực |
Hệ thống treo sau | Phụ thuộc, nhíp lá parabol kép, thanh ổn định ngang |
Hệ thống phanh (trước / sau) | Phanh đĩa |
Cơ cấu lái | Bánh răng – thanh răng, trợ lực thủy lực |
Bánh Đà | Kép |
Tỷ số truyền cầu | 3.917 |
Thông số lốp | 235/65R16 |
Mâm xe | Mâm thép hợp kim(tiêu chuẩn); Mâm nhôm (option) |
Lốp dự phòng | Có |
- Tư vấn xe chuyên nghiệp, tận tâm, đảm bảo quý khách hàng hài lòng
- Tư vấn ngân hàng, hỗ trợ trả góp lãi suất thấp nhất
- Nhiều khuyến mãi, tặng phụ kiện, giảm gói tiền mặt
Đến với Mr Quang : Quý Khách hàng đảm bảo hài lòng nhất về dịch vụ tất cả sản phẩm Hyundai DakLak
- Tư vấn xe chuyên nghiệp, tận tâm, đảm bảo quý khách hàng hài lòng
- Tư vấn ngân hàng, hỗ trợ trả góp lãi suất thấp nhất
- Nhiều khuyến mãi, tặng phụ kiện, giảm gói tiền mặt
Đến với Mr Quang : Quý Khách hàng đảm bảo hài lòng nhất về dịch vụ tất cả sản phẩm Hyundai DakLak
Hyundai Tucson là một trong những mẫu crossover ăn khách nhất tại thị trường Nhật Nam. Tính đến hết tháng 4/2019, doanh số của xe trong quý I/2019 đạt 2.352 xe, xếp sau Honda CR-V và Mazda CX-5 nhưng vượt rất nhiều so với Nissan X-Trail (441 xe), Mitsubishi Outlander (1.287 xe). Trong danh sách xe con Hyundai đang bán tại Nhật Nam, doanh số Tucson đứng ở vị trí thứ 5, xếp trên Kona.
Phiên bản mới của Tucson vừa được Hyundai Thành Công giới thiệu hôm 17/5. So với bản cũ, Hyundai Tucson 2019 được thay đổi một số thiết kế ở ngoại thất và nội thất, bổ sung trang bị tiện nghi và điều chỉnh giá bán tăng từ 39 – 50 triệu đồng.
Tổng quan thiết kế của Hyundai Tucson 2019 không có nhiều khác biệt so với bản cũ. Mẫu crossover vẫn mang đậm phong cách thể thao, cá tính với các đường nét đơn giản và gọn gàng. Đây chính là tác phẩm được chấp bút bởi Peter Schreyer – nhà thiết kế đình đám người Đức từng đứng sau một loạt các mẫu xe tên tuổi như Volkswagen New Beetle 1997, Audi TT 1998 và gần đây nhất là bội đôi KIA Stinger - Genesis G90 2017.
Điểm thay đổi lớn nhất ở thiết kế ngoại thất Hyundai Tucson 2019 là phần đầu xe. Trong đó, cụm lưới tản nhiệt được tạo hình dạng Casading Grille, tương tự Elantra hay Santa Fe mới. Cụm đèn pha LED được cấu tạo từ 5 tinh cầu thủy tinh, vuốt mỏng hơn sang hai bên cùng dải đèn LED ban ngày hình chữ L.
Hai bên hông xe, la-zăng của Hyundai Tucson 2019 được tái thiết kế dạng xoáy, có 3 kích thước lần lượt 17, 18 và 19-inch. Cụm đèn hậu phía sau có dải LED tương đồng với đèn pha phía trước. Phiên bản 1.6 Turbo trang bị thêm ống xả kép.
Tương tự các mẫu xe mới của Hyundai, khoang nội thất của Tucson 2019 cũng được làm mới theo phong cách lịch lãm hơn. Trong đó, hai tông màu be và đen được phối hợp xuyên suốt mọi ngõ ngách cabin.
Đặc biệt, điểm ấn tượng nhất khi bước vào Tucson 2019 chính là thiết kế màn hình trung tâm dạng thẳng đứng, tạo cảm giác sang trọng như những mẫu BMW hay Audi. Ngoài ra, ở lần nâng cấp này, chất liệu nội thất cũng được Hyundai gia công chỉnh chu và đạt độ hoàn thiện cao hơn.
Hàng ghế ngồi phía trước được thiết kế to, đầy đặn để ôm sát cơ thể người ngồi. Trong khi đó, không gian ngồi hàng ghế sau cũng rất tốt với khoảng để chân rộng và mặt sàn phẳng. Không gian trần xe cao, đáp ứng tốt tầm vóc trung bình 1m65 - 1m7 của người Nhật. Cả 4 phiên bản đều được trang bị ghế ngồi bọc da và ghế lái chỉnh điện 10 hướng. Bản thấp nhất 2.0L tiêu chuẩn sử dụng ghế phụ chỉnh cơ, ba bản còn lại ghế phụ chỉnh điện 8 hướng.
Vô-lăng Hyundai Tucson 2019 dạng ba chấu, bọc da và tích hợp các nút chức năng cần thiết như điều chỉnh âm lượng, đàm thoại rảnh tay, ga tự động Cruise Control... Ở lần nâng cấp này thì xe vẫn chưa có lẫy chuyển số phía sau vô lăng. Ngoài ra thì các vị trí cửa kính trên xe đều có thể chỉnh điện. Ở vị trí người lái có bổ sung thêm khả năng chống kẹt tự động nhằm tăng tính an toàn.
Trang bị tiện nghi là một lợi thế lớn của Hyundai Tucson khi so với các đối thủ cùng phân khúc. Hãng xe Hàn trang bị một màn hình cảm ứng kích thước 8-inch, kết nối Apple Car Play/AUX/USB/Bluetooth, hỗ trợ file nhạc MP4 với 6 loa, chìa khóa thông minh và nút bấm khởi động Start/Stop. Hệ thống điều hòa tự động có cừa gió cho hàng ghế sau, tốc độ làm lạnh nhanh và sâu. Cửa sổ trời toàn cảnh panorama cho cả 3 phiên bản.
Khoang hành lý của Tucson có dung tích tiêu chuẩn đạt 878 lít, mở rộng lên 1.753 lít khi gập hàng ghế sau theo tỉ lệ 60:40. Nhờ đó, người dùng sẽ không cần bận tâm về hành lý cho cả gia đình khi du lịch cuối tuần hoặc vận chuyển cùng lúc nhiều hàng hóa. Ngoài ra, các hốc chứa đồ cũng được bố trí rải rác khắp cabin, giúp người dùng thuận tiện hơn tổng việc cất giữ đồ dùng cá nhân như điện thoại, ví, túi xách...
Hyundai Tucson 2019 có 3 tùy chọn động cơ gồm:
- Máy Turbo phun xăng trực tiếp 1.6L T-GDi cho công suất cực đại 177 mã lực tại 5.500 vòng/phút cùng Momen xoắn cực đại 265Nm tại 1.500 ~ 4.500 vòng/phút. Phiên bản động cơ này đi kèm hộp số ly hợp kép 7 cấp DCT.
- Máy Diesel R 2.0L áp dụng công nghệ van biến thiên điều khiển điện tử eVGT kết hợp phun nhiên liệu trực tiếp CRDi cho công suất tối đa 185 mã lực tại 4.000 vòng/phút cùng Momen xoắn cực đại 400Nm tại 1.750 ~ 2.750 vòng/phút. Phiên bản này đi kèm hộp số tự động 8 cấp.
- Máy xăng Nu 2.0L MPI, cho công suất 155 mã lực tại 6.200 vòng/phút, cùng momen xoắn 192 Nm tại 4.000 vòng/phút. Khối động cơ này đi kèm hộp số tự động 6 cấp.
Hyundai Tucson 2.0L Tiêu chuẩn |
Hyundai Tucson 2.0 Đặc biệt |
Hyundai Tucson 1.6L T-GDI |
Hyundai Tucson 2.0L Diesel930 triệu |
Dáng xe SUV 5 chỗ |
Dáng xe SUV 5 chỗ |
Dáng xe SUV 5 chỗ |
Dáng xe SUV 5 chỗ |
Số chỗ ngồi 5 |
Số chỗ ngồi 5 |
Số chỗ ngồi 5 |
Số chỗ ngồi 5 |
Số cửa sổ 5.00 |
Số cửa sổ 5.00 |
Số cửa sổ 5.00 |
Số cửa sổ 5.00 |
Kiểu động cơ | Kiểu động cơ | Kiểu động cơ | Kiểu động cơ |
Dung tích động cơ 2.00L |
Dung tích động cơ 2.00L |
Dung tích động cơ 1.60L |
Dung tích động cơ 2.00L |
Công suất cực đại 155.00 mã lực , tại 6200.00 vòng/phút |
Công suất cực đại 155.00 mã lực , tại 6200.00 vòng/phút |
Công suất cực đại 177.00 mã lực , tại 5500.00 vòng/phút |
Công suất cực đại 185.00 mã lực , tại 4000.00 vòng/phút |
Momen xoắn cực đại 192.00 Nm , tại 4000 vòng/phút |
Momen xoắn cực đại 192.00 Nm , tại 4000.00 vòng/phút |
Momen xoắn cực đại 265.00 Nm , tại 1.500 - 4.500 vòng/phút |
Momen xoắn cực đại 400.00 Nm , tại 1.750 - 2.750 vòng/phút |
Hộp số 6.00 cấp |
Hộp số 6.00 cấp |
Hộp số 7.00 cấp |
Hộp số 6.00 cấp |
Kiểu dẫn động Cầu trước |
Kiểu dẫn động Cầu trước |
Kiểu dẫn động Cầu trước |
Kiểu dẫn động Cầu trước |
Mức tiêu hao nhiên liệu 7.10l/100km |
Mức tiêu hao nhiên liệu 7.10l/100km |
Mức tiêu hao nhiên liệu 7.20l/100km |
Mức tiêu hao nhiên liệu 5.20l/100km |
Điều hòa Tự động hai vùng |
Điều hòa Tự động hai vùng |
Điều hòa Tự động hai vùng |
Điều hòa Tự động hai vùng |
Số lượng túi khí 02 túi khí |
Số lượng túi khí 06 túi khí |
Số lượng túi khí 06 túi khí |
Số lượng túi khí 06 túi khí |